Các Thuật Ngữ Trong Thiết Kế Web, Seo, Xem Và MMO

Thảo luận trong 'Tài Liệu' bắt đầu bởi Pussy, Thg 1 12, 2017.

  1. Pussy

    Pussy New Member Chuyển tiền Tìm chủ đề

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    950
    Các thuật ngữ SEO/SEM dưới đây do tôi tích lũy trong quá trình làm việc, một số dịch từ Wiki, các website trong và nước ngoài, vì vậy chắc chắn sẽ không tránh khỏi các thiếu sót, bạn có thể bổ sung các thuật ngữ bằng cách comment bên dưới, tôi sẽ bổ sung vào bài viết ngay.

    Ngoài ra, nếu bạn thấy tôi có sai sót hãy góp ý cho tôi nhé!

    Nếu thấy hay hãy nhấn +1 phía dưới hoặc bên trái, hoặc chia sẽ nó cho bạn bè của bạn, biết đâu nó sẽ có ích.

    Dưới đây là liệt kê các danh sách thuật ngữ SEO/SEM (có kèm theo một số thuật ngữ được sử dụng trong blog, website mà tôi thấy cần thiết) nằm trong chuỗi bài viết về các thuật ngữ Internet Marketing. Dach sách các thuật ngữ, định nghĩa SEO/SEM này sẽ được tôi cập nhật thường xuyên hàng ngày, vì thế bạn hãy bookmark lại địa chỉ này để quay lại để xem những thuật ngữ được update mới nhất nhé.

    Bài viết này tổng hợp tất cả các thuật ngữ cho nên hơi dài, tốt nhất bạn hãy kiếm 1 tách trà hay ly cafe, chúng ta vừa nhâm nhi vừa đọc sẽ hiệu quả hơn. Nào chúng ta cùng bắt đầu thôi.

    Thuật ngữ 301 REDIRECT

    “301 redirect” là gì? “301 redirect” là một phương pháp chuyển tiếp thông báo các trình duyệt và các công cụ tìm kiếm rằng trang webpage hoặc website đó đã được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ mới. Đồng thời khi người truy cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự động chuyển sang địa chỉ mới.

    Thuật ngữ ALT/ALTERNATIVE TEXT
    Alt là gì? Alt là một từ hoặc cụm từ dùng để mô tả một hình ảnh trên trang web. Không giống như con người, công cụ tìm kiếm chỉ đọc nội dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không phải hình ảnh đó. Hay nói cách khác, nội dung của nó sẽ hiển thị trên trình duyệt khi trình duyệt không thể trình bày được một hình ảnh vì lý do nào đó. Các SE xem nội dung của thẻ ALT như là anchor text trong trường hợp hình ảnh là một liên kết.

    Thuật ngữ ANCHOR TEXT
    Anchor text là gì? Anchor text là đoạn văn bản được dùng để hiển thị liên kết và được mọi người sử dụng để liên kết tới site của bạn. Nói một cách khác, chính là đoạn nội dung cụ thể mà người dùng nhấp vào. Trên hầu hết các trang web, văn bản này thường là màu xanh đậm và gạch chân, hoặc tím nếu bạn đã truy cập vào liên kết trong quá khứ. Anchor text giúp các công cụ tìm kiếm hiểu được trang đến nói về những gì: nó mô tả những gì bạn sẽ thấy nếu bạn nhấp chuột vào. Ví dụ: đây là “anchor text”

    Thuật ngữ ARTICLE

    Article là gì? Article là một bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ bạn đang đọc bài viết của tôi về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì đây gọi là 1 article.

    Thuật ngữ Affiliate Marketing

    Affiliate Marketing là gì? Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho Website gốc. Amazon.com là công ty đầu tiên đã thực hiện chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator…) áp dụng hình thức này để tăng doanh số bán hàng trên mạng.

    Thuật ngữ Advertiser

    Advertiser là gì? Advertiser: Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên internet (Advertiser
    thường đi đôi với Publisher)

    Thuật ngữ Ad Network

    Ad Network là gì? Ad Network – Advertising Network: Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient, Innity, Adnet của Adbay

    Thuật ngữ AUTHOR
    Author là gì? Author là tên tác giả, người viết ra bài viết (article) này.

    Thuật ngữ ADWORDS
    Adwords là gì? Adwords – Google Adwords là hệ thống quảng cáo của Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của Google. Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm…

    Thuật ngữ AVATAR
    AVATAR là gì? Avatar ở đây không phải là phim Avatar của James Cameron nha :D. Avatar là một bức ảnh hoặc hình ảnh đại diện cho bạn trên blog hoặc các trang web, trang mạng xã hội khác. Nó thường được hiển thị ở trang hồ sơ cá nhân hoặc các phần bình luận.

    Thuật ngữ ADSENSE
    Adsense là gì? Adsense – Google Adsense là gì: Google Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem quảng cáo.

    Thuật ngữ ANALYTICS
    Analytics là gì? Analytics – Google Analytics: Là công cụ miễn phí của Google cho phép cài đặt trên website để theo dõi các thông số về website, về người truy cập vào website đó.

    Thuật ngữ BLOG
    Blog là gì? Blog là một thuật ngữ có nguồn gốc từ cặp từ “Web Log” hay “Weblog” dùng để chỉ một tập san cá nhân trực tuyến, một quyển nhật ký dựa trên nền web… Blog thường được duy trì bởi một cá nhân hoặc nhóm người. Blog cá nhân hoặc blog của doanh nghiệp thông thường sẽ bao gồm các mục bài viết thường xuyên về những bình luận, mô tả các sự kiện, hoặc những cái khác, ví dụ như hình ảnh và video.

    Thuật ngữ BLOGGER
    Blogger là gì? Người viết bài cho blog được gọi là một blogger, và hành động viết blog được biết đến với tên là blogging. Google cũng có một website về blogging được gọi là Blogspot hay “blogger”.

    Thuật ngữ BLOGOSPHERE
    Blogosphere là gì? Blogosphere là công cụ tìm kiếm blog được dùng để tìm kiếm, thu nhập nội dung từ các blog

    Thuật ngữ BLOGROLL
    Blogroll là gì? Blogroll đôi khi được viết là blog-roll, đây là một danh sách mà blogger liên kết đến những blog khác để đọc hoặc hỗ trợ trao đổi link.

    Thuật ngữ BOOKMARK
    Bookmark là gì? Bookmark là một liên kết đến một trang web được lưu vào trình duyệt web hay trong máy tính của bạn để sau này tham khảo.

    Thuật ngữ CANONICAL URL
    Canonical URL là gì? Canonical URL là URL mà các webmasters muốn search engine xem như là địa chỉ chính thức của 1 webpage. Canonical URL dùng để ngăn chặn trùng lặp nội dung trong website.

    Thuật ngữ CONVERSION FORM
    Conversion Form là gì? Conversion form là mẫu form mà bạn dùng để thu thập thông tin về người truy cập trên trang web của bạn. Conversion form chuyển đổi người truy cập thành khách hàng tiềm năng, thu thập các thông tin liên lạc về khách hàng tiềm năng này.

    Thuật ngữ CATEGORY
    Category là gì? Category có nghĩa là chuyên mục, danh mục hay thể loại. Category và tags thường được sử dụng đồng nghĩa.

    Thuật ngữ CMS, PLATFORM
    CMS là gì? CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung (content management system). Nó là một chương trình phần mềm cho phép bạn thêm nội dung vào một trang web dễ dàng hơn. Ví dụ như Joomla, WordPress…

    Thuật ngữ COMMENTS
    Comments là gì? Comments là những bình luận, ý kiến của đọc giả để lại trên Blog hay diễn đàn. Đây là một cách hữu ích để bạn có thể kết nối với những người xem website của mình.

    Thuật ngữ CONTENT NETWORKS
    Content Networks là gì? Content Networks là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu tạo thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các Advertiser cũng có thể lựa chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content Networks khi sử dụng hình thức quảng cáo Google Adwords.

    Thuật ngữ CONVERSION RATE
    Conversion Rate là gì? Conversion Rate là chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng thực hiện một hành vi sau khi xem/click vào quảng cáo, hành vi đó có thể là mua hàng/điền vào form, gửi email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số này có thể cho biết được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để có được một khách hàng (hoặc 1 khách hàng tiềm năng).

    Thuật ngữ CTR
    CTR là gì? CTR – Click through Rate là tỷ lệ click chuột, CTR được tính bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.

    Thuật ngữ CPA
    CPA là gì? CPA – Cost Per Action là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.

    Thuật ngữ CPC
    CPC là gì? CPC – Cost Per Click là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên mỗi nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực tuyến.

    Thuật ngữ CPM
    CPM là gì? CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions). CPM là hình thức tính chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo.

    Thuật ngữ CPD
    CPD là gì? CPD – Cost Per Duration là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu.

    Thuật ngữ CONTEXTUAL ADVERTISING
    Contextual Advertising là gì? Contextual Advertising là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng.

    Thuật ngữ CLICK FRAUD
    Click Fraud là gì? Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tới trong một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam.

    Thuật ngữ CSS, STYLESHEET
    CSS là gì? CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets. Trình bày văn bản bằng ngôn ngữ HTML, thường được sử dụng để định dạng các thuộc tính trên trang web. Ví dụ: bố cục trang, màu sắc và font chữ,… thường được thiết lập sẵn trong file này website được đồng bộ và tạo nên sự chuyên nghiệp

    Thuật ngữ DIRECTORY
    Directory là gì? Directory là nghĩa thư mục web, là một trang web có chứa danh sách website, blog. Các directory thường được xếp hạng bằng sự phổ biến của chúng và sắp xếp theo từng chủ đề hoặc thể loại. Bạn nên thêm website của bạn vào các thư mục web, nó sẽ giúp tạo ra nhiều lượt truy cập đến website của bạn, đặc biệt là khi bạn mới bắt đầu.

    Thuật ngữ DOMAIN
    Domain là gì? Domain hay còn gọi là tên miền, là định danh của website trên Internet, là địa chỉ web chính của trang của bạn (ví dụ: www.ngocchinh.com). Tên miền thường gắn kèm với tên công ty và thương hiệu của doanh nghiệp. Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.

    Thuật ngữ DIMENSION
    Dimension là gì? Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px…

    Thuật ngữ DOORWAY PAGE
    Doorway Page là gì? Doorway Page là một trang web (chỉ một trang đơn lẻ) được xây dựng nhằm mục đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm với một số từ khoá nhất định. Thuật ngữ này thường được các đơn vị làm SEO áp dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng.

    Thuật ngữ DEMOGRAPHICS
    Demographics là gì? Demographics là thuộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh nghiệp sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập…

    Thuật ngữ DISPLAY ADVERTISING
    Display Advertising là gì? Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo banner/rich media qua các mạng quảng cáo.

    Thuật ngữ FAVICON
    Favicon là gì? Favicon là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc biểu tượng khác cho trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa chỉ của trình duyệt, các trang yêu thích hoặc bookmark. Trong HTML nó được viết như sau:

    Thuật ngữ FEED
    Feed là gì? Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho các người dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed thường được cung cấp dưới dạng 1 đường link RSS. Ví dụ Feed của blog tôi là: http://feeds.feedburner.com/ngocchinh

    Thuật ngữ FOLD
    Fold là gì? Fold là một ranh giới vô hình trên trang web của bạn, nói đơn giản cho dễ hiểu nó chính là điểm nằm ngay phía trên thanh trạng thái (status bar) của trình duyệt. Khi mở website ra xem, nó chính là ranh giới của phần được thấy và phần không nhìn thấy (muốn thấy phải kéo xuống)

    Thuật ngữ FORUM SEEDING
    Forum seeding là gì? Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thức truyền thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch vụ.

    Thuật ngữ GEOGRAPHIC
    Geo Targeting/Geographic là gì? Geo Targeting/Geographic là hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng. Quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách hàng. Hình thức này hiện chưa phổ biến ở Việt Nam do việc xác định vị trí dựa theo IP giữa các địa phương tại Việt Nam chưa rõ ràng

    Thuật ngữ HEADER
    Header là gì? Header là phần trên cùng của website bạn, xuất hiện trước và nằm trên bất kỳ trang nào hoặc bài viết nào. Header thường bao gồm các phần logo, slogan, và menu định hướng, đôi khi có thêm tìm kiếm, banner quảng cáo, tùy vào mục đích của người chủ website.

    Thuật ngữ HYPERLINK
    Hyperlink là gì? Hyperlink là siêu liên kết, đồng nghĩa với từ link, là đường dẫn mà người dùng có thể click vào nó để đi đến trang khác, hoặc trong một phần của trang. Văn bản, nội dung mà bao gồm các siêu liên kết (hyperlink) được gọi là “anchor text”

    Thuật ngữ HYBRID PRICING MODEL
    Hybrid Pricing Model là gì? Hybrid Pricing Model là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM).

    Thuật ngữ HTML
    HTML là gì? HTML là viết tắt của Hypertext Markup Language, một ngôn ngữ được sử dụng để viết các trang web. Hầu hết các yếu tố HTML được viết bắt đầu bằng một thẻ mởvà kết thúc bằng một thẻ đóng, với nội dung ở giữa.

    Thuật ngữ INBOUND LINK
    Inbound link là gì? Inbound link là một liên kết từ một trang web khác đến trang web của bạn, hay còn gọi là Back Link. Nếu bạn có nhiều Inbound link thứ hạng website của bạn trên Google chắc chắn sẽ được cải thiện.

    Thuật ngữ INTERNAL LINK
    Internal link là gì? Internal link là một liên kết từ trang này sang trang khác trên cùng một trang web, ví dụ như từ trang chủ của bạn đến trang sản phẩm của bạn. Xây dựng hệ thống Internal link tốt sẽ giúp website cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.

    Thuật ngữ IMPRESSION
    Impression là gì? Impression là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.

    Thuật ngữ INDEX(ED)
    Index là gì? Index là quá trình mà công cụ tìm kiếm tìm thấy nội dung của bạn và sau đó lưu trữ và hiển thị nó trong kết quả tìm kiếm để trả về cho người dùng. Để kiểm tra xem website của bạn đã được index hay chưa, bạn chỉ cần vào Google và gõ vào tên miền của website mình, để xem bao nhiêu trang của website mình được index bạn gõ vào như sau: “site:ngocchinh.com”. Thay ngocchinh.com bằng tên miền của bạn.

    Thuật ngữ JAVASCRIPT
    Javascript là gì? Javascript là một loại ngôn ngữ lập trình cho phép các nhà quản trị, thiết kế web áp dụng nhiều hiệu ứng hay thay đổi nội dung trang web của họ để hiển thị cho người xem. Công cụ tìm kiếm thường khó đọc nội dung ở bên trong của Javascript.

    Thuật ngữ KEYWORD(S)
    Keyword là gì? Keywords là từ khóa, một từ hoặc cụm từ mà người duyệt web nhập vào công cụ tìm kiếm để tìm thông tin. Từ khóa trong SEO là từ hoặc cụm từ có liên quan đến sản phẩm, dịch vụ hay lĩnh vực nào đó mà người dùng nhập vào các bộ máy tìm kiếm.

    Thuật ngữ KPI
    KPI là gì? KPI – Key Performance Indicator là chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo.

    Thuật ngữ LINK BUILDING
    Link building là gì? Link building là quá trình xây dựng liên kết (inbound link/backlink) nhiều hơn đến trang web của bạn để cải thiện bảng xếp hạng trong công cụ tìm kiếm. Link building là phần quan trọng nhất trong SEO Off-page

    Thuật ngữ LONG-TAIL KEYWORD
    Long-tail keyword là gì? Long-tail keyword là những từ khóa dài, mang tính chi tiết về 1 sản phẩm, dịch vụ hay một vấn đề nào đó. Những từ khóa dài sẽ tiếp cận chính xác với mục tiêu hơn, giảm thiểu độ cạnh tranh so với các từ khóa ngắn, chung chung. Ví dụ: từ khóa “phần mềm” sẽ có tính cạnh tranh rất cao và không đúng mục tiêu của người cần tìm, nhưng với từ khóa dài “phần mềm chỉnh sửa ảnh” người ta sẽ tìm đúng trang cần tìm hơn.

    Thuật ngữ METADATA
    Metadata là gì? Metadata là một dạng siêu dữ liệu, là những thông tin truyền tải ý nghĩa của các thông tin khác. Metadata bao gồm một tập hợp các phần tử thiết yếu để mô tả 1 nguồn thông tin. Là dữ liệu mà trang web của bạn đề cập đến cho công cụ tìm kiếm biết.

    Thuật ngữ META DESCRIPTION
    Meta Description là gì? Meta Description là một mô tả ngắn gọn về một trang hay bài viết. Đó là nơi bạn đặt các nội dung liên quan và làm sao để thu hút người click vào website của bạn trên trang kết quả tìm kiếm. Một đoạn mô tả tốt dài khoảng hai dòng (không quá 160 ký tự).

    Thuật ngữ META KEYWORDS
    Meta Keywords là gì? Meta Keywords là một yếu tố phổ biến và nổi tiếng nhất trong lịch sử của các công cụ tìm kiếm, nó được dùng để mô tả nội dung của một trang web. Tuy nhiên, các công cụ tìm kiếm nhanh chóng nhận ra rằng thẻ meta keywords này thường không chính xác hoặc gây hiểu lầm và thường xuyên dẫn đến các trang web rác. Đó là lý do tại sao thẻ meta keywords không còn được các công cụ tìm kiếm đánh giá cao.

    Thuật ngữ META TITLE
    Meta title là gì? Meta Title hay còn gọi là thẻ tiêu đề. Tiêu đề là dòng text hiển thị đầu tiên của trang web và được in đậm trên kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm.

    Thuật ngữ META TAGS
    Meta tags là gì? Meta Tags là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ tiêu đề (Title), thẻ mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này gộp lại với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp thông tin về một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại chúng một cách chính xác.

    Thuật ngữ MOZRANK
    Mozrank là gì? Mozrank được viết tắt là mR. Mozrank là một đơn vị tính Link popularity score do tổ chức SEOMoz thiết lập, Giá trị mozRank được SEOMoz quy định là một số logarit từ 1 đến 10. Bất kỳ trang nào cũng có mozRank tương ứng bởi số lượng và chất lượng của những liên kết đến chúng; trang nào nhận được nhiều liên kết có chất lượng hơn thì mozRank sẽ cao hơn.

    Thuật ngữ NEWBIE
    Newbie là gì? Newbie là thuật ngữ có nghĩa là Người mới .Thuật ngữ này thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà :D

    Thuật ngữ Domain-level mozRank
    Domain-level mozRank là gì? Domain-level mozRank được viết tắt là DmR. DmR quy định sự phổ biến của một tên miền so với các tên miền khác trên Internet. DmR chỉ được tính cho root domain và sub domain. Cách tính DmR giống như mR nhưng được áp dụng ở cấp độ tên miền, tức là nếu có nhiều liên kết đến từ 1 tên miền khác trỏ đến 1 tên miền nào đó sẽ được tính vào DmR.

    Thuật ngữ NOFOLLOW
    Nofollow là gì? Nofollow là một thuộc tính liên kết, là một cách để bạn thông báo cho công cụ tìm kiếm biết là không lần theo liên kết này. Nofollow được áp dụng với 2 hình thức: 1 là qua thẻ Meta, 2 là qua thẻ liên kết: Trần Ngọc Chính

    Thuật ngữ ONLINE MARKETING
    Online Marketing là gì? Online Marketing là hình thức marketing dựa trên các công cụ của internet. Online Marketing bao gồm nhiều công cụ/hình thức như: Display Advertising, SEM – Search Engine Marketing, Email Marketing, Social Marketing…

    Thuật ngữ Organic Search Result
    Organic Search Result là gì? Organic Search Result là kết quả tìm kiếm tự nhiên trong trang kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm. Ngoài Organic Search Result trang kết quả tìm kiếm còn có Paid Search Result.

    Thuật ngữ PAGERANK
    Pagerank là gì? PageRank hay Ranking viết tắt là PR tạm dịch là thứ hạng trang. Là một hệ thống đánh giá các liên kết trang Web của Google và có giá trị từ 0-10. Trang của bạn càng nhận nhiều liên kết chất lượng trỏ đến thì mức độ quan trọng trang của bạn càng tăng và có giá trị cao hơn.

    Thuật ngữ PAGEVIEWS
    Pageviews là gì? Pageviews là số trang web được mở – Chỉ số này tác động đến thu nhập của publisher khi tham gia vào các mạng quảng cáo. Pageviews càng cao càng mang lại nhiều Impression và Click và giúp làm tăng thu nhập. Pageviews của website còn thể hiện độ lớn của website đó.

    Thuật ngữ Paid Listing
    Paid Listing là gì? Paid Listing là thuật ngữ thể hiện việc phải trả tiền để được xuất hiện trên 1 website, đó có thể là trang kết quả tìm kiếm của các Search Engine hay một trang web danh bạ nào đó.

    Thuật ngữ PANDA
    Panda là gì? Google Panda được ra đời để thay thế cho Google Cafein. Với tầm nhìn rõ ràng của Google Panda là loại bỏ những nội dung rác, nội dung copy, loại bỏ những website có chất lượng kém mà không có giá trị cho người sử dụng… Google Panda là bộ lọc quan trọng để cải tiến các kết quả tìm kiếm mới của Google.

    Thuật ngữ PERMALINK
    Permalink là gì? Permalink là một địa chỉ URL của một bài viết cụ thể trên một website.

    Thuật ngữ POST
    Post là gì? Post đồng nghĩa với “article”. Về cơ bản, một post là một article trong một website.

    Thuật ngữ PPL
    PPL là gì? – Pay Per Lead; PPS là gì? – Pay Per Sale: tham khảo thuật ngữ CPA ở trên.

    Thuật ngữ PPC
    PPC là gì? PPC là viết tắt của Pay Per Click (trả tiền theo nhấp chuột). Một loại hình quảng cáo mà trong đó người quảng cáo đặt quảng cáo của mình tại một địa điểm nào đó (công cụ tìm kiếm, website), và bất cứ khi nào khách thăm nhấp chuột vào quảng cáo của bạn, bạn sẽ bị mất một chi phí nhất định tương ứng với nhấp chuột đó, giá bỏ thầu cho một click càng cao bạn càng được liệt kê ở các vị trí cao, do vậy sẽ thu được một lượng khách thăm lớn hơn. Google Adwords là một chương trình PPC điển hình.

    Thuật ngữ PAYMENT THRESHOLD
    Payment Threshold là gì? Payment Threshold là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với Google Adsense mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check…

    Thuật ngữ POP UP AD
    Pop Up Ad là gì? Pop Up Ad là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới khi bạn ghé thăm một website nào đó. Hình thức này dễ gây phản cảm và không được người dùng hưởng ứng.

    Thuật ngữ POP UNDER AD
    Pop Under Ad là gì? Pop Under Ad là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới cửa sổ hiện tại.

    Thuật ngữ RANKING FACTOR
    Ranking Factor là gì? Ranking Factor là những yếu tố để các công cụ tìm kiếm xếp hạng một trang nào đó, chẳng hạn như số lượng các liên kết (backlink), hoặc các nội dung, các thẻ meta tags trên trang đó…

    Thuật ngữ ROI
    ROI là gì? ROI – Return on Investment: Hiệu quả trên ngân sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với CPA để biết được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn bao nhiêu chi phí, và sau cả chiến dịch với 1 khoản ngân sách nhất định thì doanh nghiệp thu lại được hiệu quả gì?

    Thuật ngữ REDIRECT
    Redirect là gì? Redirect được sử dụng để xác định một địa chỉ URL thay thế và để chuyển hướng người sử dụng (hoặc công cụ tìm kiếm) đến một địa chỉ khác. Trong SEO có 2 loại redirect là 301 và 302. Tương tự với redirect 301 ở trên cùng, nhưng redirect 302 có nghĩa là chuyển hướng tạm thời.

    Thuật ngữ REFERRER
    Referrer là gì? Referrer là thông tin được gửi bởi trình duyệt của người dùng khi họ di chuyển từ trang này sang trang khác. Nó bao gồm thông tin địa chỉ trang web mà họ truy cập trước đó.

    Thuật ngữ RSS
    RSS là gì? RSS là viết tắt của từ Really Simple Syndication, là một định dạng tập tin thuộc họ XML dùng trong việc chia sẻ tin tức Web (Web syndication) được dùng bởi nhiều website tin tức và weblog. Xem thêm trên Wiki http://vi.wikipedia.org/wiki/RSS_(định_dạng_tập_tin)

    Thuật ngữ SEM
    SEM là gì? SEM – Search Engine Marketing là hình thức Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và SEO

    Thuật ngữ SEO
    SEO là gì ? SEO – Search Engine Optimization: Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó.

    Thuật ngữ SERP
    SERP là gì? SERP được viết tắt dựa trên cụm từ Search Engine Results Page, tạm dịch là những trang kết quả được các bộ máy tìm kiếm (Google, Yahoo, Bing ..) trả về khi một ai đó thực hiện một truy vấn tới các bộ máy tìm kiếm này.

    Thuật ngữ SITEMAP
    Sitemap là gì? Sitemap (sơ đồ website) là file/trang liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Site map nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm nhanh để tìm ra thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển thông qua các đường link trên website của bạn. Site map rất hữu hiệu cho các bot của các Search Engine lùng sục trong site của bạn để lập chỉ mục (index), có lợi cho SEO.

    Thuật ngữ SOCIAL MEDIA SHARING
    Social Media Sharing là gì? Social media sharing hay còn gọi là chia sẽ, truyền thông trên các mạng xã hội. Hãy cho mọi người cơ hội để chia sẽ nội dung của bạn cho bạn bè họ. Hiện nay các website như addthis.com hỗ trợ các đoạn mã, plugin giúp bạn chèn vào website một cách dễ dàng.

    Thuật ngữ SOCIAL MEDIA/MARKETING
    Social Media / Social Marketing là gì? Social Media hay Social Marketing là hình thức marketing thông qua các mạng xã hội, ứng dụng mạng xã hội vào việc làm marketing.

    Thuật ngữ SOCIAL NETWORKS
    Social Networks là gì? Social networks là tên gọi chung cho các mạng xã hội. Social Networks có thể được chia thành nhiều nhóm lĩnh vực:
    – Mạng chia sẻ video: Youtube, Vimeo, Daily Motion, Clip.vn…;
    – Mạng chia sẻ hình ảnh: Flick, Picasa, Photobucket, Upanh.com, Anhso.net…
    – Mạng chia sẻ âm nhạc: Zing Mp3, Nhaccuatui, Yahoo Music, Nhacso.net, Nghenhac.info…
    – Mạng kết bạn: Facebook, ZingMe, Go.vn, Linkedin, Myspace, Google+, Truongxua.vn
    – Mạng cập nhật tin tức: Twitter
    – Các diễn dàn/Forum: Danh sách diễn đàn ở VN và nước ngoài có rất nhiều và phổ biến
    – Mạng hỏi đáp: Yahoo Hỏi đáp, Vật Giá hỏi đáp, Google hỏi đáp…
    – Mạng chia sẻ kiến thức, tài liệu: Tailieu.vn, Slideshare.net, Docstoc.com…
    – Và còn rất nhiều trang web khác cũng được xếp vào là Social Networks

    Thuật ngữ SPIDER
    Spider là gì? Spider là một chương trình của các công cụ tìm kiếm dùng để thu thập thông tin về các trang web. Spider hoạt động dựa trên các đường liên kết, nếu không có các đường liên kết spider sẽ KHÔNG THỂ HOẠT ĐỘNG. Spider còn được gọi là Crawler, Robots…

    Thuật ngữ SUBSCRIBE
    Subscribe là gì? Subscribe nghĩa là đăng ký nhận thông tin (giống Follow trên twitter) khi bạn Subscribe một người hoặc website tức là bạn theo đăng ký nhận các thông tin theo dõi về người hoặc website đó. Website của bạn nên có nhiều phương tiện khác nhau mà qua đó người dùng có thể đăng ký nhận thông tin, nên bao gồm email và RSS.

    Thuật ngữ TAG
    Tag là những từ khóa bạn dùng tựa như nhãn tên để mô tả hoặc tập hợp các bài blog. Thêm tag vào bài viết giúp cho bạn đọc dễ dàng tìm được bài viết cần tìm thông qua từ khóa chính. Điều đó mang lại sự tương tác cao giữa thông tin và người đọc và giúp họ có thể chọn lựa thông tin trước khi đọc. Hơn thế nữa, tag giúp diễn đàn, blog, website có hạng cao trên google thông qua những từ khóa nhất định.

    Thuật ngữ TITLE
    Title là gì? Title là tiêu đề của bài viết, là câu mô tả ngắn và tổng quan về chủ đề của bài viết.

    Thuật ngữ TRAFFIC
    Traffic là gì? Traffic là lượng truy cập vào trang web của bạn từ nhiều nguồn.

    Thuật ngữ TRAFFIC RANK
    Traffic rank là gì? Traffic Rank hay Traffic Ranking tạm dịch là một chỉ số đánh giá thứ hạng của trang Web của bạn dựa trên lưu lượng, số lượng người ghé thăm trang Web… so với tất cả các trang web khác trên internet. Bạn có thể kiểm tra thứ hạng của bạn trên Alexa.

    Thuật ngữ URL
    URL là gì? URL là viết tắt của Uniform Resource Locator được dùng để tham chiếu tới tài nguyên trên Internet, cụ thể là dùng để định nghĩa 1 website. Vd: www.ngocchinh.com

    Thuật ngữ UNIQUE VISITOR
    Unique Visitor là gì? Unique Visitor là chỉ số thể hiện số người truy cập duy nhất/không bị trùng lặp vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian.

    Thuật ngữ USABILITY
    Usability là gì? Usability là thuật ngữ online marketing thể hiện sự tiện dụng, tính dễ sử dụng của website đối với người dùng.

    Thuật ngữ VISIT
    Visit là gì? Visit là số lượt ghé thăm website.

    Thuật ngữ VISITOR
    Visitor là gì? Visitor là số người ghé thăm website.

    Thuật ngữ XML SITEMAP
    XML Sitemap là gì? XML Sitemap là một tập tin để thông báo danh sách các liên kết trên trang web của bạn. XML Sitemap có thể dễ dàng được tạo ra và có rất nhiều công cụ miễn phí để giúp bạn tạo tập tin này. Xem thêm ở định nghĩa về Sitemap ở trên.

    Tác giả: Trần Ngọc Chính - ngocchinh.com
     
    Last edited by a moderator: Thg 10 27, 2017
  2. Đang tải...
  3. Wall-E

    Wall-E Moderator Chuyển tiền Tìm chủ đề

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    2,451
    Tiếp theo bài thuật ngữ SEO kỳ trước, bài này tôi giới thiệu cho các bạn thêm một số thuật ngữ có thể đã quen thuộc và thêm một số thuật ngữ chuyên sâu. Một số thuật ngữ SEO mới có thể bạn sẽ mới nghe lần đầu, vì vậy hãy cố gắng nhớ nó, vì nó sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong quá trình làm việc sau này, cũng như hỗ trợ bạn khi đọc các tài liệu SEO, e-book về SEO của nước ngoài.

    Chúng ta bắt đầu thôi!

    Thuật ngữ 404 error
    404 error là gì? 404 error là thông báo lỗi gửi đi bởi web server khi không tìm thấy tập tin hoặc trang web theo yêu cầu.

    Thuật ngữ A/B Split
    A/B Split là gì? A/B Split hay còn gọi là phép thử A/B, đây là phương pháp thử dùng để so sánh hoạt động của hai trang web, hoặc hai nội dung, chiến dịch khác.

    Thuật ngữ A/B Testing
    A/B Testing là gì? Xem A/B split.

    Thuật ngữ Ajax
    Ajax là gì? Ajax là viết tắt của từ Asynchronous JavaScript and XML, là một kỹ thuật lập trình cho phép các ứng dụng web tương tác với người dùng và thực hiện các thay đổi đối với một trang web mà không cần tải lại trang. Với Ajax, người dùng có cảm giác đang truy cập nhiều trang khác nhau trong khi URL của trang vẫn như cũ.

    Thuật ngữ Algorithm
    Algorithm là gì? Algorithm hay còn gọi là Thuật toán, là một quy trình giải quyết vấn đề theo một trật tự nhất định. Trong SEO, thuật toán của “công cụ tìm kiếm” là công thức được các công cụ tìm kiếm sử dụng để xếp hạng các trang web trên trang hiển thị kết quả tìm kiếm của chúng.

    Thuật ngữ Atom
    Atom là gì? Atom là một định dạng của web feed.

    Thuật ngữ Audience segmentation
    Audience segmentation là gì? Audience segmentation nghĩa là phân khúc người dùng. Quá trình sử dụng công cụ phân tích web để xác định và phân nhóm lượng khách truy cập, giúp bạn có thể phân tích từng nhóm người dùng riêng lẻ.

    Thuật ngữ Authority page
    Authority page là gì? Authority page là một trang web được các công cụ tìm kiếm xác nhận có độ tin cậy cao hơn so với các trang khác cùng chủ đề. Inbound links là một yếu tố quan trọng góp phần tăng độ tin cậy của trang.

    Thuật ngữ Auto discovery
    Auto discovery là gì? Auto discovery là quá trình một “công cụ tìm kiếm” hay một “phần mềm duyệt web” tự động truy tìm một nguồn tin bằng cách đi theo đường liên kết được cung cấp trong các thẻ của trang web đó.

    Thuật ngữ Bad neighborhood
    Bad neighborhood là gì? Trong SEO, đây là thuật ngữ ám chỉ các trang web có chất lượng kém hoặc có nội dung rác. Một trang web chứa quá nhiều liên kết dẫn đến hoặc đến từ nhiều vùng lân cận có hại có thể gây bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của nó.

    Thuật ngữ Backlinks
    Backlinks là gì? Xem inbound links.

    Thuật ngữ Banned
    Banned là gì? Banned là website của bạn bị xóa khỏi chỉ mục của bộ máy tìm kiếm.

    Thuật ngữ bid
    Bid là gì?Trong quảng cáo pay-per-click, đây là mức phí đấu giá mà một nhà quảng cáo phải trả cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào mẫu quảng cáo của họ.

    Thuật ngữ Black hat
    Black hat là gì? Black hat ám chỉ các phương pháp kĩ thuật SEO không chính thống được dùng bởi các webmaster, giúp qua mặt công cụ tìm kiếm nhằm tăng thứ hạng trang web. Cũng là từ dùng để gọi người sử dụng các kỹ thuật này.

    Thuật ngữ Bounce
    Bounce là gì? Trong phân tích web, đây là thuật ngữ để chỉ một khách truy cập đã đăng nhập và thoát khỏi một trang web sau khi xem hết trang đó trên website. Tùy vào từng công cụ phân tích web, bounce còn có thể định nghĩa là một lượt truy cập trong một khoảng thời gian rất ngắn – 10s hoặc ít hơn.

    Thuật ngữ Broad match
    Broad match là gì? Dạng kết hợp rộng: từ khoá. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị theo các cụm từ tương tự và các biến thể có liên quan.

    Thuật ngữ Phrase match
    Phrase match là gì? Kết hợp cụm từ: “từ khoá”. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những tìm kiếm khớp với cụm từ chính xác.

    Thuật ngữ Exact match
    Exact match là gì? Kết hợp chính xác: [từ khoá]. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những tìm kiếm khớp hoàn toàn với cụm từ chính xác.

    Thuật ngữ Negative match
    Negative match là gì? Kết hợp phủ định: -từ khoá. Đảm bảo rằng quảng cáo của bạn sẽ không hiển thị cho bất kỳ tìm kiếm nào chứa cụm từ đó.

    Thuật ngữ Checking in
    Checking in là gì? Checking in là hành động nhập địa điểm hiện tại của bạn hoặc một ai đó vào một “ứng dụng xác định địa điểm” trên các thiết bị di động như Foursquare, để báo cho bạn bè trong mạng xã hội biết vị trí hiện tại của mình.

    Thuật ngữ Client
    Client là gì? Client là một chương trình (hay máy tính) yêu cầu thông tin từ máy khác trong mạng lưới. Ví dụ, khi một trình duyệt web như Internet Explore yêu cầu web server mở ra một trang web, trình duyệt đó đóng vai trò là client trong mối quan hệ client-server

    Thuật ngữ Client-side tracking
    Client-side tracking là gì? Một kỹ thuật phân tích web bằng cách chèn các đoạn mã ngắn hoặc hình ảnh vào các trang web để giám sát hoạt động của người dùng thông qua máy chủ bên thứ ba. Còn gọi là kỹ thuật theo dõi theo yêu cầu (on-demand tracking), hoặc theo dõi dựa trên thẻ (tag-based tracking), hoặc kỹ thuật theo dõi lưu trữ (hosted tracking).

    Thuật ngữ Cloaking
    Cloaking là gì? Cloaking là kỹ thuật hiển thị nội dung cho các robot của công cụ tìm kiếm khác với nội dung hiển thị cho khách truy cập trang web thông qua trình duyệt chuẩn. Đây là kỹ thuật Blackhat và đã bị Google cấm.

    Thuật ngữ Connected marketing
    Connected marketing là gì? Connected marketing là cách quảng bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống web. VD: viết bài đăng trên diễn đàn hay để lại bình luận trên các blog của người khác, hoặc các mối quan hệ được thiết lập thông qua mạng xã hội hay email.

    Thuật ngữ Conversion funnel
    Conversion funnel là gì? Conversion funnel là quy trình chuyển đổi hình phễu. Thuật ngữ dùng để chỉ lộ trình đi đến tỉ lệ chuyển đổi mong muốn do một nhà tiếp thị hoặc chủ trang web vạch ra. Mô chuyển đổi hình phễu nói chung là một quy trình tuyến tính, từng bước đưa một người truy cập trang thành người chuyển đổi. Nó được khái quát như một hình phễu vì một số người dùng sẽ rời khỏi lộ trình này, chỉ còn lại ít người dùng hơn vào giai đoạn cuối so với ban đầu, nhóm đó sẽ “đi xuống đáy phễu” đến giai đoạn hoàn tất một giao dịch.

    Thuật ngữ Conversion (offline)
    Conversion (offline) là gì? Conversion Offline hay còn gọi là chuyển đổi ngoại tuyến. Thuật ngữ chỉ một hoạt động ngoại tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như hoạt động mua hàng qua điện thoại hoặc tại các địa điểm thực.

    Thuật ngữ Conversion (online)
    Conversion (online) là gì? Conversion Online hay còn gọi là chuyển đổi trực tuyến. Thuật ngữ chỉ một hoạt động trực tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như mua hàng trực tuyến, tải về, hoặc xem nhiều trang của một website.

    Thuật ngữ Conversion path
    Conversion path là gì? Conversion path hay còn gọi là lộ trình chuyển đổi. Thuật ngữ chỉ các trang khách truy cập đã xem qua từ khi đăng nhập vào một trang web đến khi hoàn tất chuyển đổi.

    Thuật ngữ Conversion tracking
    Conversion tracking là gì? Conversion tracking chỉ quá trình giám sát và đo lường tỷ lệ chuyển đổi.

    Thuật ngữ Cookie
    Cookie là gì? Cookie là đoạn văn bản, nội dung mà website đưa vào ổ đĩa cứng của người dùng khi người dùng truy cập website đó.

    Thuật ngữ Dayparting
    Dayparting là gì? Dayparting là thuật ngữ trong quảng cáo trực tuyến; đây là sự sắp xếp một chiến dịch quảng cáo sao cho nó hiển thị quảng cáo vào những thời gian cụ thể trong ngày hay trong tuần.

    Thuật ngữ Degraded
    Degraded là gì? Degraded là phần nội dung hay đoạn mã đã được đơn giản hóa sẽ hiển thị thay thế cho phần nội dung hay phần mã chính mà công cụ tìm kiếm hay khách truy cập trang web không đọc được do các hạn chế về kỹ thuật.

    Thuật ngữ Digital native
    Digital native là gì? Thuật ngữ chỉ những người sinh ra trong một thế giới nơi công nghệ kỹ thuật số đã trở nên quá phổ biến, hoặc những người đã quen thuộc và rất thoải mái khi sử dụng các công nghệ này.

    Thuật ngữ Direct traffic
    Direct traffic là gì? Direct traffic là lưu lượng khách truy cập một trang web bằng cách gõ trực tiếp địa chỉ URL vào trình duyệt hoặc nhấp vào một đường liên kết đã đánh dấu (bookmarked link).

    Thuật ngữ Duplicate content
    Duplicate content là gì? Duplicate content chỉ một URL của trang web chứa nội dung trùng lặp hay gần như trùng lặp với một website khác. Trùng lặp nội dung quá nhiều có thể hây bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của một trang.

    Thuật ngữ Dynamic keyword insertion
    Dynamic keyword insertion là gì? Tính năng tự động sắp xếp từ khóa trong các mẫu quảng cáo pay-per-click để khớp với từ khóa do người dùng công cụ tìm kiếm nhập vào.

    Thuật ngữ Elevator speech
    Elevator speech là gì? Elevator speech là tiếng lóng trong ngành tiếp thị dùng để chỉ một bản tóm tắt tuy ngắn gọn nhưng chứa đủ thông tin về một cá nhân hay doanh nghiệp. Được gọi tên như vậy vì tất cả các vấn đề chính yếu chỉ nên được trình bày trong khoảng thời gian 30s – tương đương với một lượt đi thang máy.

    Thuật ngữ Entry page
    Entry page là gì? Xem trang đích (landing page).

    Thuật ngữ Exit page
    Exit page là gì? Exit page là trang cuối cùng của website mà người dùng đã xem trong một lượt truy cập.

    Thuật ngữ Followed link
    Followed link là gì? Followed link đơn giản là một liên kết không bị gắn thuộc tính “nofollow”. Đôi khi “followed link” còn được gọi là “dofollow link”. Xem nofollow.

    Thuật ngữ Geotagging
    Geotagging là gì? GEOtagging là thẻ meta thông tin vị trí hoặc địa chỉ doanh nghiệp trên trang web.

    Thuật ngữ Ghost bloggers
    Ghost bloggers là gì? Ghost bloggers là những người được thuê để viết bài đăng trên blog của họ thay cho một cá nhân hoặc một công ty, và họ thường không có quyền hạn gì với công ty hay cá nhân đó.

    Thuật ngữ Graphical text
    Graphical text là gì? Graphical text là đoạn văn bản hiển thị trong một tập tin hình ảnh như JPEG, PNG hay GIF. Công cụ tìm kiếm không đọc được loại văn bản này.

    Thuật ngữ Hosted tracking
    Hosted tracking là gì? Xem client-side tracking.

    Thuật ngữ Hot linking
    Hot linking là gì? Hot linking là hành động tự ý chèn nội dung, hình ảnh hoặc video của người khác lên website của mình. Hành động này chưa được chủ sở hữu nội dung cho phép, và thường bị xem là hành vi ăn cắp bản quyền và băng thông.

    Thuật ngữ Hyperlocal search
    Hyperlocal search là gì? Heyperlocal search là trang cung cấp kết quả tìm kiếm được chọn lọc cho các vùng lân cận hoặc các vùng địa lý đã xác định. VD: các quảng cáo chỉ hiển thị với người dùng Mobile trong vòng 10km tính từ cửa hàng của nhà quảng cáo.

    Thuật ngữ Informational search
    Informational search là gì? Informational search là các truy vấn đặt ra bởi người dùng thể hiện ý định tìm kiếm thông tin mà họ cần.

    Thuật ngữ Transactional search
    Transactional search là gì? Transactional search là các truy vấn tìm kiếm chứa từ như: mua, bán, đặt hàng, download… biểu thị ý định mong muốn thực hiện một giao dịch.

    Thuật ngữ Navigational search
    Navigational search là gì? Navigational search là loại tìm kiếm có định hướng. Một truy vấn tìm kiếm dùng tên nhãn hiệu hay tên công ty cho thấy người tìm kiếm có ý định tìm một công ty cụ thể.

    Thuật ngữ Invisible text
    Invisible text là gì? Invisible text là đoạn văn bản trên một trang web mà khách truy cập không thể nhìn thấy nếu dùng một trình duyệt chuẩn.

    Thuật ngữ Keyword density
    Keyword density là gì? Keyword density là mật độ từ khóa, là thuật ngữ chỉ số lần từ khóa hay cụm từ xuất hiện trên một trang web chia cho tổng số từ trên một trang. Thường biểu diễn dưới dạng số phần trăm.

    Thuật ngữ Landing page
    Landing page là gì? Landing page là một trang web chỉ tập trung vào người xem hay chủ đề, sản phẩm nào đó. Nó có vai trò như đích đến của lượng người truy cập đã sử dụng công cụ tìm kiếm. Trang đích là tâm điểm của các nỗ lực tối ưu hóa, còn được gọi là trang đến (entry page).

    Thuật ngữ Link equity
    Link equity là gì? Link equity còn gọi là mạng lưới liên kết. Nó là thước đo giá trị website của công cụ tìm kiếm dựa trên chất lượng và số lượng các inbound link dẫn đến trang. Giống như một đồng tiền, link equity được chuyền đi giữa các trang thông qua các liên kết. Còn được gọi là link juice.

    Thuật ngữ Link farm
    Link farm là gì? Link farm là thuật ngữ dùng để chỉ một website chứa rất nhiều các liên kết dẫn đến các website khác. Liên kết từ các trang loại này thường có chất lượng thấp và không có giá trị cải thiện thứ hạng công cụ tìm kiếm.

    Thuật ngữ Link juice
    Link juice là gì? Xem link equity.

    Thuật ngữ Link rot
    Link rot là gì? Thuật ngữ chỉ sự tăng dần theo thời gian số lượng các liên kết hỏng trong mạng lưới hoặc trong từng trang web riêng lẻ. Còn gọi là linkrot (viết liền). (http://en.wikipedia.org/wiki/Link_rot)

    Thuật ngữ Link validator
    Link validator là gì? Link validator dùng để chỉ những phần mềm kiểm tra tình trạng hoạt động của các liên kết trong một trang web.

    Thuật ngữ Linkability
    Linkability là gì? Linkability là thuật ngữ chỉ khả năng tiếp nhận các inbound link của một trang web.

    Thuật ngữ Linkbait
    Linkbait là gì? Linkbait là một kỹ thuật seo, tạo backlink thông qua hình thức sáng tạo nội dung để thu hút lưu lượng truy cập và từ đó tạo backlinks về cho trang web của bạn.

    Thuật ngữ Localized search
    Localized search là gì? localized search là dạng tìm kiếm theo địa phương, các kết quả tìm kiếm được hiển thị một cách cụ thể hóa, căn cứ trên vị trí địa lý của người tìm kiếm. Là một kiểu tìm kiếm được cá nhân hóa (personalized search).

    Thuật ngữ Lurk
    Lurk là gì? Trong mạng xã hội, đây là hành động truy cập các diễn đàn hay các trang xã hội khác mà không tham gia vào các tương tác diễn ra trên đó.


     
Trả lời qua Facebook

Chia sẻ trang này