CÁC LỆNH TRONG TIỆN CNC Hiện nay hầu hết tất cả máy tiện NC, CNC đều sử dụng ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn quốc tế ISO. Đó là mả G, ký hiệu chức năng dịch chuyển của dụng cụ cắt, xác định chế độ làm việc của máy CNC và được viết tắt của hai từ tiếng anh: Geometric function. Hệ điều khiển của máy tiện CNC TOPTURN S15 là FANUC Oi đều sử dụng mã M-code và G-code. Các chức năng lệnh mã G được thống kê dưới đây: Các chức năng của lệnh mã G Mã tiêu chuẩn -- Chức năng G00 Chạy dao nhanh (không ăn dao) G01 Nội suy đường thẳng G02 Nội suy đường tròn theo chiều kim đồng hồ G03 Nội suy đường tròn theo ngược chiều kim đồng hồ G04 Dừng dao với thời gian xác định G07.1 (G107) Nội suy hình trụ G10 Lập trình dữ liệu đầu vào cho máy tiện CNC (thiết lập thông số) G11 Xóa chế độ lập trình dữ liệu đầu vào (data sitting) G12.1 (G112) Chế độ nội suy tọa độ cực G13.1 (G113) Xóa chế độ nội suy theo tọa độ cực G18 Xác định mặt phẳng XZ G20 Hệ đơn vị tính theo inch G21 Hệ đơn vị tính theo mét G22 Kiểm tra hành trình đã lưu ON G23 Kiểm tra hành trình đã lưu ON G27 Kiểm tra lại điểm tham chiếu G28 Trở lại điểm tham chiếu G30 Vị trí trở lại tham chiếu (gọi điểm tham chiếu thứ 2, 3, 4) G31 Bỏ qua chức năng G32 Cắt ren- tiến liên tục G34 Cắt ren theo biến dẫn G40 Hủy bỏ hiệu chỉnh bán kính dao G41 Hiệu chỉnh bán kính dao bên trái so với đường biên dạng G42 Hiệu chỉnh bán kính dao bên trái so với đường biên dạng G50 Khai báo giá trị trục chính tối đa G50.3 Thiết lập lại hệ thống phôi định sẵn G52 Xác lập hệ tọa độ cục bộ G53 Xác lập hệ tọa độ máy G54 Điểm 0 thứ nhất của phôi G55 Điểm 0 thứ hai của phôi G56 Điểm 0 thứ ba của phôi G57 Điểm 0 thứ tư của phôi G58 Điểm 0 thứ năm của phôi G59 Điểm 0 thứ sáu của phôi G65 Gọi macro riêng G66 Gọi chế độ macro riêng G67 Xóa bỏ chế độ macro riêng G70 Chu trình gia công tinh G71 Chu trình gia công thô theo đường bao G72 Chu trình gia công thô theo mặt G73 Chu trình gia công thô theo biên dạng có sẵn G74 Chu trình gia công khoan nhiều lần/ rãnh theo mặt (mặt đầu) G75 Chu trình gia công rãnh theo bán kính (cắt rãnh theo mặt lưng) G76 Chu trình cắt ren tiện CNC G80 Hủy bỏ chu trình khoan G83 Chu trình khoan G84 Chu trình ta rô G86 Chu trình doa G87 Chu trình khoan bên G88 Chu trình ta rô bên G89 Chu trình doa bên G90 Chu trình cắt gọt thẳng (kiểu nhóm A) G92 Chu trình cắt ren (chỉ dùng cắt ren côn) G94 Chu kỳ cắt B (mặt cuối) G96 Chế độ tốc độ cắt không đổi (ổn định vận tốc cắt của dao) V G97 ổn định tốc độ của trục chính (n), nhập v/p trực tiếp hay xóa bỏ Chế độ G96 G98 Lượng ăn dao phút G99 Lượng ăn dao theo vòng