Các Lệnh Cơ Bản Trong Lập Trình CNC

Thảo luận trong 'Tài Liệu' bắt đầu bởi Pussy, Thg 8 8, 2017.

  1. Pussy

    Pussy New Member Chuyển tiền Tìm chủ đề

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    950
    Mã G, bao gồm các địa chỉ G và giá trịsố, sau đó xác định các phương pháp gia công và chuyển động các trục trong một câu lệnh. Hệ NC sẽ thiết lập các dạng điều khiển để đáp ứng mã G được chỉ ra.

    Giá trị số theo sau địa chỉ G định nghĩa các lệnh, được viết trong từng khối. Phụ thuộc vào các mã G tiếp sau, chúng sẽ được phân loại thành 2 kiểu sau:

    • Mã G đơn: chỉ có hiệu lực trong một khối xác định.
    • Dạng mã G Module (mã G theo nhóm): Mã G có hiệu lực cho đến khi một mã G khác được đưa ra
    Dưới đây là bảng mã lệnh máy CNC:

    [​IMG][​IMG][​IMG][​IMG]
     
    Last edited by a moderator: Thg 8 28, 2017
  2. Đang tải...
  3. Wall-E

    Wall-E Moderator Chuyển tiền Tìm chủ đề

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    2,451
    Một số mã lệnh cơ bản trong lập trình máy CNC

    Chắc hẳn các bạn đã làm quen với lập trình máy CNC thì sẽ thấy những điều này thật quen thuộc nhưng với những bạn mới bước vào CNC, chắc chắn điều này rất cần thiết. Mình xin liệt kê ra dưới đây một số mã lệnh cơ bản trong cách lập trình máy CNC.

    [​IMG]

    (Mã lệnh: Chức năng)

    G00: Chạy nhanh không cắt gọt.

    G01: Chạy theo đường thẳng có cắt gọt

    G02: Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ.

    G03: Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ.

    G04: Thực hiện dùng tạm thời.

    G09: Dừng dụng cụ chính xác

    G10: Thay đổi hệ tọa độ phôi.

    G11: Hủy chế độ G10

    G17: Chọn mặt phẳng gia công XY

    G18: Chọn mặt phẳng gia công XZ

    G19: Chọn mặt phẳng gia công ZY

    G20: Đặt đơn vị gia công hệ inch

    G21: Đặt đơn vị gia công hệ met

    G27: Quay về gốc máy.

    G28: Quay về gốc máy tự động.

    G29: Quay về gốc máy thứ 2 , thứ 3, thứ 4.

    G30: Điểm O thứ 2 , thứ 3, thứ 4.

    G31: Bỏ qua mã lệnh

    G33: Cắt ren

    G40: Hủy bỏ bù trừ bán kính dụng cụ

    G41: Bù trù bán kính dụng cụ bên trái

    G42: Bù trù bán kính dụng cụ bên phải

    G43: Bù chiều dài dụng cụ , +

    G44: Bù chiều dài dụng cụ , -

    G45: Bù vị trí dụng cụ, tăng

    G46: Bù vị trí dụng cụ, giảm.

    G47: Bù vị trí dụng cụ tăng 2 lần

    G48: Bù vị trí dụng cụ giảm 2 lần

    G49: Hủy bù trừ chiều dài dụng cụ

    G53: Lựa chọn hệ tọa độ máy

    G54: Lựa chọn hệ tọa độ phôi thứ nhất

    G55: Lựa chọn hệ tọa độ phôi thứ hai

    G56: Lựa chọn hệ tọa độ phôi thứ ba.

    G57: Lựa chọn hệ tọa độ phôi thứ tư.

    G58: Lựa chọn hệ tọa độ phôi thứ năm.

    G59: Lựa chọn hệ tọa độ phôi thứ sáu.

    G61: Mã lệnh dùng chính xác.

    G63: Chế độ Taro

    G64: Chế độ căt gọt(chế đọ kiểm tra dừng chính xác)

    G65: Gọi Marco

    G66: Gọi nhóm Marco

    G67: Hủy gọi nhóm Marco

    G73: Gia công lỗ sâu tốc đọ cao

    G74: Chu trình Taro

    G76: Chu trình khoét lỗ

    G80: Hủy chu trình khoan

    G81: Chu trình khoan lỗ cạn

    G82: Chu trình khoan lỗ bậc

    G83: Chu trình khoan lỗ sâu

    G84: Chu trình Taro

    G85: Chu trình khoét lỗ

    G86: Chu trình khoét lỗ

    G87: Chu trình khoét lỗ, mặt sau.

    G88: Chu trình khoét lỗ

    G89: Chu trình khoét lỗ

    G90: Đặt hệ tọa độ tuyệt đối

    G91: Đặt hệ tọa độ tương đối

    G92: Đổi hệ tọa độ phôi/ đặt tốc độ quay lớn nhất

    G94: Đặt tốc độ tiến dao/ phút

    G95: Đặt tốc độ tiến dao/ vòng

    G96: Tốc độ bề mặt không đổi

    G97: Hủy tốc độ bề mặt không đổi

    G98: Đặt kiểu rút dao trong chu trinh gia công lỗ

    G99: Đặt kiểu rút dao trong chu trinh gia công lỗ
     
  4. Wall-E

    Wall-E Moderator Chuyển tiền Tìm chủ đề

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    2,451
    Các mã lệnh thường dùng trong lập trình các dạng tọa độ:

    Tọa độ tuyệt đối: G90.
    Tọa độ tương đối: G91.


    Các lệnh di chuyển:
    Di chuyển nhanh: G00.
    Di chuyển thẳng: G01.
    Di chuyển theo cung tròn: G02, G03.
    Thực hiện dừng tạm thời: G04.
    Lựa chọn mặt phẳng gia công: G17, G18, G19.


    Khai báo đơn vị gia công:
    Khai báo đơn vị gia công hệ Inh: G20.
    Khai báo đơn vị gia công hệ Mét: G21.
    Bù trừ bán kính dụng cụ: G40, G41, G42.
    Bù trừ chiều dài dụng cụ : G43 , G44 , G49.
    Lựa chọn hệ tọa độ phôi : G92,G54> G59.
    Chu trình khoan: G80, G81, G82, G83.


    Bảng mã M trong lập trình:
    Dừng chương trình và dùng lựa chọn: M00, M01.
    Quay và dừng trục chính: M03, M04, M05.
    Thay đổi dụng cụ: M06.
    Bật tắt dung dịch tưới nguội: M08, M09.
    Bật tắt quá trình thổi khí: M51, M59.
    Gọi chương trình con và trở về từ chương trình con: M98, M99.


    Mã lệnh T, S, F, D và H:
    Mã lệnh gọi dụng cụ:T.
    Mã lệnh điều khiển trục chính: S.
    Mã lệnh điều khiển tốc độ tiến dao: F.
    Mã lệnh bù trừ bán kính dụng cụ: D.
    Mã lệnh xác định địa chỉ bù trừ chiều dài dụng cụ: H.
     
Trả lời qua Facebook

Chia sẻ trang này